peg away at Thành ngữ, tục ngữ
peg away at
Idiom(s): plug away (at something) AND peg away (at something)
Theme: WORK
to keep trying something; to keep working at something.
• John kept pegging away at the trumpet until he became pretty good at it.
• I'm not very good at it, but I keep plugging away.
chốt lại (ở chuyện gì đó)
Để tiếp tục cố gắng hoặc làm chuyện siêng năng (ở chuyện gì đó). Tôi thực sự bất giỏi toán lắm, nhưng tui phải tiếp tục học nó nếu tui muốn vào một chương trình kỹ thuật. A: "John đâu?" B: "Ồ, anh ấy đang ở ngoài vườn neo đậu.". Xem thêm: xa, chốt chốt tại
Ngoài ra, cắm xa tại. Hãy làm chuyện đều đặn, bền bỉ, như trong Cô ấy cắm chốt vào tờ khai thuế cho đến khi cô ấy trả thành, hoặc Nếu chúng ta cứ cắm đầu vào nó, bức tranh sẽ sớm trả thành. Những thành ngữ này đen tối chỉ sự bền bỉ cần thiết để buộc chặt một thứ gì đó bằng cách lái chốt hoặc đóng dấu thứ gì đó bằng cách lái một chốt. Peg abroad ra đời từ đầu những năm 1800 khác với giữa những năm 1900. . Xem thêm: đi, chốt. Xem thêm:
An peg away at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with peg away at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ peg away at